V지 마세요.

1. Là biểu hiện được sử dụng để ngăn cấm hành động nào đó.

2. Được gắn sau động từ mà không cần phân biệt có hay không có batchim.
1) 아이스크림을 많이 먹지 마세요.
2) 여기서 담배를 피우지 마세요.
3) 식당에 가지 마세요. 비싸요.
4) 늦을 거예요. 기다리지 마세요.
5) 박물관에서 전화하지 마세요.
6) 감기에 걸렸어요. 말을 많이 하지 마세요.
7) 금요일에 술을 마시지 마세요.

3. Trong những tình huống giao tiếp trang trọng ta sử dụng V지 마십시오
 1) 여기에서 자전거를 타지 마십시오.



<Dịch cuộc trò chuyện>


2.1) Đừng ăn nhiu kem.
2.2) Đừng hút thuốc ở đây.
2.3) Đừng đi đến nhà hàng kia. Đắt lắm.
2.4) Chắc sẽ hơi trễ. Đừng đợi..
2.5) Ở viện bảo tàng đừng gọi điện thoại.
2.6) Đã bị cảm rồi. Đừng nói chuyện nhiều..
2.7) Thứ 6 đừng uống rượu.
3.1) Đừng chạy xe đạp ở đây.

댓글 없음:

댓글 쓰기

홀로 아리랑 - 노랫말, 악보

악보 Download 노랫말 Download