V을 거예요. Vㄹ 거예요.


1. Được sử dụng để nói về tình huống trong tương lai nhưng chưa xác định lịch trình hoặc khả năng thực hiện.

2 거예요 được gắn sau động từ có batchim, ngược lại động từ không có batchim sẽ kết hợp ㄹ 거예요
 1) 집에서 책을 읽을 거예요.
 2) 저녁에 비빔밥을 먹을 거예요.
 3) 오늘부터 매일 한국 뉴스를 들을 거예요.
 4) 오늘 저녁에 친구를 만날 거예요.
 5) 저는 이번 방학에 부산 여행을 거예요.
 6) A: 주말에 거예요?    
     B: 친구하고 같이 영화를 거예요.

3. Trong những tình huống trang trọng thay vì dùng / 거예요’ thì ta thường sử dụng 을 것입니다, ㄹ 것입니다 hoặc ‘을 겁니다, ㄹ 겁니다.
1) 두시에 회의를 것입니다. 오십 분까지 오십시오.    
    = 두시에 회의를 겁니다. 오십 분까지 오십시오.

4. 만들다 => 만들 거예요.



<Dịch cuộc trò chuyện>

2.1) Tôi sẽ đọc sách ở nhà.
2.2) Tôi sẽ ăn cơm trộn vào buổi tối.
2.3) Từ hôm nay mỗi ngày tôi sẽ nghe thời sự Hàn Quốc.
2.4) Tối nay tôi sẽ gặp bạn bè.
2.5) Kì nghỉ lần này tôi sẽ đi du lịch Busan.
2.6) A: Cuối tuần bạn sẽ làm gì?
 B: Tôi sẽ xem phim cùng với bạn.
3.1) Cuộc họp sẽ tiến hành lúc 2 giờ. Hãy đến trước 1 giờ 50 phút.
4. Làm-> sẽ làm

댓글 없음:

댓글 쓰기

홀로 아리랑 - 노랫말, 악보

악보 Download 노랫말 Download