1. Sử dụng khi có ý định,
nguyện vọng hoặc kế hoạch làm việc gì đó.
2. Sau những động từ có
batchim kết hợp với‘으려고 하다’, ‘려고 하다’ kết hợp sau động từ không
batchim.
1) 오늘부터
한국 뉴스를 들으려고 해요.
2) 어제
영화를 보려고 했지만 표가 없어서 못 봤어요.
3) A: 일해요?
B: 아니요,
비행기 표를 사려고 해요.
4) A: 집에
갈 거예요?
B: 아니요,
공원에서 친구를 만나려고 해요.
5) A: 지금
뭐 해요?
B: 밥을
먹으려고 해요.
<Dịch cuộc trò chuyện>
2.1) Từ hôm nay tôi định nghe thời sự Hàn Quốc.
2.2) Hôm qua tôi định xem phim nhưng vì không có vé nên đã không thể xem.
2.3)
A: Bạn đang làm việc à?
B: Không, tôi định mua vé máy
bay.
2.4)
A: Bạn sẽ đi về nhà à?
B: Không, tôi định gặp bạn ở
công viên.
2.5)
A: Bây giờ đang làm gì vậy?
B: Tôi định ăn cơm.
댓글 없음:
댓글 쓰기