V고 있다.


1. Sử dụng khi nói về hành động nào đó ở hiện tại đang được thực hiện .
  
2. Thêm ‘고 있다 vào sau động từ mà không cần phân biệt có batchim hay không.
 1) 점심을 먹고 있이요.
 2) 책을 읽고 있어요.
 3) 시진 씨는 지금 자고 있어요.
 4) A: 윤주 씨는 하고 있어요?
     B: 방에서 공부하고 있어요.
 5) A: 지금 해요? 
     B: 요리하고 있어요.

3. V고 있다 Cũng sử dụng trong trường hợp hành động được lặp đi lặp lại, hoặc những hành động kéo dài đến hiện tại
 1) 규현 씨는 요즘 책을 있어요.
 2) 저는 요즘 요리를 배우고 있어요.
 3) 동생은 학교에 다니고 있어요.

4. Trường hợp chủ ngữ trong câu nhiều tuổi hoặc có địa vị cao hơn người nói thì sử dụng V고 계시다
 1) 어머니는 지금 전화하고 계세요.
 2) 아버지는 지금 텔레비전을 보고 계세요.



<Dịch cuộc trò chuyện>


2.1) Tôi đang ăn cơm trưa.
2.2) Tôi đang đọc sách.
2.3) Bây giờ Si Jin đang ngủ.
2.4) A: Yoon Joo đang làm gì vậy?
B: Đang học bài trong phòng đó.
2.5) A: Bạn đang làm gì đó?
B: Tôi đang nấu ăn.
3.1) Dạo gần đây Kyu Huyn đang viết sách.
3.2) Dạo này tôi đang học nấu ăn.
3.3) Em tôi vẫn còn đang đi học.
4.1) Bây giờ mẹ tôi đang gọi điện thoại.
4.2) Bây giờ ba của tôi đang xem ti vi.

댓글 없음:

댓글 쓰기

홀로 아리랑 - 노랫말, 악보

악보 Download 노랫말 Download