V고

1. Liệt kê hai hành động xảy ra theo thứ tự thời gian.
 
2. Sau động từ có batchim hay không cũng kết hợp ‘’.
 1) 보다  -> + -> 보고      
 2) 먹다  -> + -> 먹고
 3) 텔레비전을 보고 밥을 먹어요.
 4) 밥을 먹고 차를 마셨어요.
 5) 숙제를 하고 운동을 해요.
 6) 이를 닦고 세수해요.

3. Dù hành động ở vế trước diễn ra ở thì quá khứ nhưng không chia thì từ trước “, chỉ chia thì động từ ở vế sau.
 1) 어제 숙제했고 텔레비전을 봤어요.(Sai)
     어제 숙제하고 텔레비전을 봤어요.(Ðúng)
 2) A: 주말에 했어요?
     B: 친구하고 같이 영화를 보고 쇼핑했어요.

4. Trường hợp 2 hành động trong câu cùng 1 chủ ngữ thì có thể lược bỏ chủ ngữ vế sau.
 1) 시진 씨는 영화를 봤어요.  + 시진 씨는 쇼핑했어요.
     -> 시진 씨는 영화를 보고 쇼핑했어요.

5. Nếu thay đổi vế của mệnh đề trước và mệnh đề sau thì ý nghĩa câu cũng bị thay đổi.
 1) 밥을 먹고 커피를 마셨어요. (ăn cơm trước rồi mới uống cà phê)
 2) 커피를 마시고 밥을 먹었어요. (Uống cà phê trước rồi mới ăn cơm)

6. Kết hợp với ''  thì dộng từdều ởdạng nguyên mẫu.
 1) 보고 (Ðúng)                                  봐고 (Sai)
 2) 운동하고 (Ðúng)                          운동해고 (Sai)
 3) 마시고 (Ðúng)                              마셔고 (Sai)  



<Dịch cuộc trò chuyện>


2.1) Nhìn
2.2) Ăn
2.3) Xem tivi rồi ăn cơm.
2.4) Ăn cơm rồi uống trà.
2.5) Làm bài tập rồi tập thể dục.
2.6) Đánh răng rồi rửa mặt.
3.1) Hôm qua tôi làm bài tập và xem tivi.
3.2) A: Cuối tuần bạn đã làm gì?
B: Xem phim và đi mua sắm cùng với bạn.
4.1) Shi Jin đã xem phim + Shi Jin đã đi shopping.
-> Shi Jin đã xem phim rồi mua sắm.
5.1) Ăn cơm rồi uống cà phê.
5.2) Uống cà phê rồi ăn cơm.
6.1) Nhìn
6.2) Tập thể dục
6.3) Uống

댓글 없음:

댓글 쓰기

홀로 아리랑 - 노랫말, 악보

악보 Download 노랫말 Download