V아도

1. Thể hiện ý nghĩa của một ví dụ hoặc nhượng bộ.

2. Sau động từ kết thúc bằng nguyên âm ‘, ’ thì kết hợp ‘아도’, sau động từ có '하다' thì chuyển thành ‘해도, trường hợp còn lại thì dùng với 어도.
 1) 아무리 이를 닦아도 입냄새가 나요.
 2) 그 사람 나를 보아도 나는 기억을 못 해요.
 3) 운동을 해도 살이 안 빠져요.
 4) 밥을 먹어도 배가 고파요.



<Dịch cuộc trò chuyện>

1) Dù có đánh răng thì vẫn có mùi hôi miệng.
2) Dù người ấy có nhìn tôi thì tôi vẫn không thể nhớ ra.
3) Dù có vận động thì vẫn không sút kg
4) Dù ăn cơm rồi vẫn đói

댓글 없음:

댓글 쓰기

홀로 아리랑 - 노랫말, 악보

악보 Download 노랫말 Download